So sánh chương trình
Chọn các chương trình khác nhau và so sánh độ hấp dẫn của chương trình
EB-3: Lao động tay nghề
Chương trình EB-5: Đầu tư định cư
EB - 1C
EB-2 NIW
L-1A
J-1 và H-1B
EB-3: Lao động phổ thông
EB-3: Lao động tay nghề | Chương trình EB-5: Đầu tư định cư | EB - 1C | EB-2 NIW | |
---|---|---|---|---|
Chi phí | Liên hệ | Liên hệ | - | Liên hệ |
Hình thức đầu tư | Lao động định cư | Đầu tư định cư | - | - |
Thời gian xử lý hồ sơ | 2 - 3 năm | 2 năm - 2,5 năm | - | - |
Hình thức cư trú | Thường trú nhân vĩnh viễn | Thường trú nhân có điều kiện | - | - |
Thời gian cư trú bắt buộc | Lao động có tay nghề (tối thiểu 2 năm kinh nghiệm) |
Nhà đầu tư | Nhà quản lý và điều hành cấp cao | Chuyên gia có tài năng và thành tựu nổi bật |
Thành viên đi cùng hồ sơ | • Đương đơn • Người phối ngẫu hợp pháp • Các con độc thân dưới 21 tuổi |
• Đương đơn • Người phối ngẫu hợp pháp • Các con độc thân dưới 21 tuổi |
- | - |
Quyền lợi chương trình | • Việc làm chuyên môn với mức lương hấp dẫn • Thẻ xanh vĩnh viễn cho cả gia đình • Miễn phí giáo dục cho con cái đến 18 tuổi • Hưởng chính sách phúc lợi xã hội & y tế như người bản xứ • Hưởng chính sách hỗ trợ mua nhà, mua xe • Thi quốc tịch Mỹ sau 5 năm |
• Thẻ xanh cho cả gia đình • Miễn phí giáo dục cho con cái đến 18 tuổi • Phúc lợi xã hội & y tế như công dân bản xứ • Bảo vệ tài sản nhà đầu tư • Kế hoạch dự phòng vững chắc • Tự do di chuyển không cần Visa • Tự do sinh sống và làm việc bất kỳ đâu trên nước Mỹ • Thi quốc tịch Mỹ sau 5 năm |
- | - |
Quota Visa | 46,046 (28,6%) | 10.000 | - | - |
Bulletin | 2023 | 2023 | - | - |
Tình trạng tồn đọng (Vietnam) | - | - | - | - |
Thu nhập | $20 - $29/giờ | Sinh lời 7& - 10% | - | - |
Đăng ký tư vấn | Đăng ký tư vấn | Đăng ký tư vấn | Đăng ký tư vấn |
Đăng ký nhận tư vấn
Để có thể đáp ứng được các yêu cầu và các ý kiến của bạn xin vui lòng để lại thông tin bên dưới.